Tiếng anh cho nhà hàng, khách sạn: Vốn từ bộ phận buồng phòng cần biết (kỳ 2)

Bài viết Tiếng anh cho nhà hàng, khách sạn: Vốn từ bộ phận buồng phòng cần biết (kỳ 2) thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng cctechvietnam tìm hiểu Tiếng anh cho nhà hàng, khách sạn: Vốn từ bộ phận buồng phòng cần biết (kỳ 2) trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Tiếng anh cho nhà hàng, khách sạn: Vốn từ bộ phận buồng phòng cần biết (kỳ 2)”

Đánh giá về Tiếng anh cho nhà hàng, khách sạn: Vốn từ bộ phận buồng phòng cần biết (kỳ 2)


Xem nhanh

Với những chia sẻ trong kỳ trước về từ vựng chủ đề buồng phòng, hy vọng các bạn có thêm kiến thức hữu ích, thuận lợi trong giao tiếp và công việc hơn. Bất cứ quá trình làm việc nào của các nhân viên buồng phòng cũng không thể tránh khỏi tiếp xúc với các dụng cụ và đồ vật trong phòng khách sạn, cũng như các thiết bị để hoàn thành công việc nhanh và hiệu quả hơn. Kỳ tiếp theo của bài viết với chủ đề tiếng anh cho nhân viên buồng phòng sẽ tiếp tục với các từ vựng sau đây:

Mọi Người Xem :   Giới thiệu về Tổng công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội - MIC - Bảo hiểm trực tuyến IBAOHIEM

Các đồ dùng phục vụ công việc buồng phòng:

  • Underline: Bao lót giỏ rác
  • Compendium: Cặp bìa da đựng hình ảnh quảng cáo khách sạn
  • Key: Chìa khóa
  • Safe key: Chìa khóa két sắt
  • Kettle: Bình đun nước
  • GuestComment: Phiếu góp ý
  • BillMinibar/ Voucher: Phiếu thanh toán
  • ShoePolisher: Thuốc đánh bóng giày
  • All purpose cleane: Hóa chất đa năng
  • Amenity: Đồ cung cấp
  • Caddy: Hộp đựng dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh
  • Complimentary: Đồ cung cấp miễn phí cho khách
  • Glass cleaner: Hóa chất vệ sinh kính
  • Laundry list: Phiếu giặt là
  • Laundry bag: Túi giặt là
  • Linen closet: Túi đựng đồ vải
  • Log book: Sổ ghi chép, theo dõi một vấn đề nào đó
  • Pantry: Kho theo khu vực tầng
  • Safe box: Két an toàn
  • Supply: Đồ cung cấp
  • Toilet bowl cleaner: Hóa chất vệ sinh toilet
  • Trolley: Xe đẩy
  • Vacuum cleaner: Máy hút bụi
  • Window kit: Bô dụng cụ làm vệ sinh cửa sổ

Các đồ vật trong phòng khách sạn liên quan đến việc vệ sinh:

  • Bath robe: Áo choàng (Áo choàng sau khi tắm)
  • Pillowcase: Vỏ gối
  • Bed sidetable: Bàn cạnh giường
  • Shoebrush: Bàn chà giày
  • Dressingtable: Bàn trang điểm
  • Coffeetable: Bàn tròn (Bàn nhỏ dùng để ăn uống, thư giãn, xem TV v.v)
  • Tea set: Bộ tách trà
  • Latch: Chốt gài cửa
  • Reading lamp: Đèn bàn
  • Chanderlier: Đèn chùm
  • Standinglamp: Đèn để bàn đứng
  • Wall lamp: Đèn tường
  • Slippers: Dép đi trong phòng
  • Match: Diêm
  • Opener: Đồ khui bia
  • Bed sheet: Lót Giường
  • Drap: Ga giường
  • Ashtray: Gạt tàn
  • Chair: Ghế
  • Arm chair: Ghế bành
  • Basket: Giỏ rác
  • Pillow: Gối
  • Laundrybill/ Voucher: Hóa đơn giặt là
  • Bed base: Hộp giường
  • Shelf: Kệ
  • Luggagerack: Kệ đặt hành lý
  • Cabinettowel: Khăn lau tay trong phòng vệ sinh
  • Windowframe: Khung cửa sổ
  • Windowglass: Kính cửa sổ
  • Vase of Flower: Lọ hoa
  • Coaster: Lót ly
  • High ballglass: Ly cao
  • Tumbler: Ly thấp
  • Black out: Màn chắn
  • Sheercurtain: Màn the
  • Spy hole: Mắt thần (lỗ nhỏ trên cửa để kiểm tra bên ngoài trước khi mở)
  • Hanger: Móc áo
  • Mattress: Nệm
  • Drawer: Ngăn kéo
  • Complimentwater: Nước uống miễn phí
  • Dimmer: Nút vặn đèn
  • Key hole: Ổ cắm thẻ
  • Lock: Ổ khóa
  • Bed board: Tấm giát giường
  • Bedspread / bed cover: Tấm phủ
  • Telephonepad: Tập giấy nhỏ để khách ghi số điện thọai
  • Door knob: Tay nắm cửa
  • Bariermatting: Thảm chùi chân
  • Key tape: Thẻ chìa khóa
  • Softdrink: Thức uống nhẹ
  • Televisionand remote control: Điều khiển TV
  • Wardrobe: Tủ đựng quần áo
  • Minibar: Tủ lạnh nhỏ
  • Laundrybag: Túi đựng đồ giặt
  • Trolley: Xe đẩy
Mọi Người Xem :   VssID - Bảo hiểm xã hội số có những tiện ích gì?

Ghi lại ngay các dụng cụ tiếng anh này để tiện lợi sử dụng trong công việc và giao tiếp nhé!

Chúc các bạn thành công!!!

Tags:

Tiếng anh cho nhà hàng, khách sạn: Vốn từ bộ phận buồng phòng cần biết (kỳ 2)

4.7 (317 đánh giá)
KIẾM TIẾN VỚI HOTELJOB.VN


Các câu hỏi về shoe mitt là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê shoe mitt là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết shoe mitt là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết shoe mitt là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết shoe mitt là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Mọi Người Xem :   Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc

Các Hình Ảnh Về shoe mitt là gì


Các hình ảnh về shoe mitt là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tìm thêm kiến thức về shoe mitt là gì tại WikiPedia

Bạn hãy tra cứu thêm nội dung chi tiết về shoe mitt là gì từ trang Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

💝 Nguồn Tin tại: https://cctechvietnam.vn/hoi-dap/

💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://cctechvietnam.vn/hoi-dap/

Related Posts

About The Author

Add Comment